![]() |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Mazda mới nhất tháng 1/2025. |
Mazda là thương hiệu chuyên sản xuất xe ô tô con nổi tiếng và lâu đời tại Nhật Bản. Các mẫu xe của hãng không chỉ được khách hàng yêu thích bởi ngoại hình thanh lịch, trẻ trung, dàn nội thất tiện nghi, hiện đại mà còn nổi bật với khối động cơ có hiệu suất mạnh mẽ, vận hành ổn định trên mọi địa hình.
Bên cạnh đó, Mazda còn được trang bị loạt tính năng, công nghệ tiên tiến và có khả năng tiết kiệm xăng ấn tượng. Hãng cũng đã cho ra mắt thị trường thế giới rất nhiều mẫu mã xe thuộc các phân khúc khác nhau, nhằm giúp người dùng có thêm nhiều sự lựa chọn.
| BẢNG GIÁ XE MAZDA MỚI NHẤT THÁNG 1/2025 | ||
| Tên xe | Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu VNĐ) |
| Mazda 2 2021 | 1.5 AT | 429 triệu |
| 1.5 Luxury | 474 triệu | |
| Sport 1.5 Luxury | 492 triệu | |
| 1.5 Premium | 519 triệu | |
| Sport 1.5 Premium | 537 triệu | |
| Mazda 2 2023 | 1.5 AT | 408 triệu |
| 1.5 Luxury | 484 triệu | |
| Sport 1.5 Luxury | 527 triệu | |
| 1.5 Premium | 508 triệu | |
| Sport 1.5 Premium | 544 triệu | |
| Mazda CX-3 2021 | 1.5 Deluxe | 569 triệu |
| 1.5 Luxury | 599 triệu | |
| 1.5 Premium | 646 triệu | |
| Mazda CX-3 2023 | 1.5 AT | 512 triệu |
| 1.5 Deluxe | 549 triệu | |
| 1.5 Luxury | 579 triệu | |
| 1.5 Premium | 631 triệu | |
| Mazda BT-50 2021 | 1.9 MT 4x2 | 554 triệu |
| 1.9 AT 4x2 | 614 triệu | |
| Mazda 3 2021
| 1.5 Deluxe | 579 triệu |
| 1.5 Luxury | 624 triệu | |
| Sport 1.5 Luxury | 639 triệu | |
| 1.5 Premium | 699 triệu | |
| Sport 1.5 Premium | 699 triệu | |
| 1.5 Signature | 739 triệu | |
| Mazda CX-5 2021 | 2.0L Deluxe | 839 triệu |
| 2.0L Luxury | 879 triệu | |
| 2.0L Premium | 919 triệu | |
| 2.5L Signature Premium AWD | 1.059 triệu | |
| Mazda CX-5 2023 | 2.0 Deluxe | 749 triệu |
| 2.0 Luxury | 789 triệu | |
| 2.0 Premium | 829 triệu | |
| 2.0 Premium Exclusive | 869 triệu | |
| 2.0 Premium Sport | 849 triệu | |
| 2.5 Signature Sport | 959 triệu | |
| 2.5 Signature Exclusive | 979 triệu | |
| Mazda CX-30 2021 | 2.0 Luxury | 699 triệu |
| 2.0 Premium | 749 triệu | |
| Mazda 6 2021
| 2.0 Luxury | 769 triệu |
| 2.0 Premium | 809 triệu | |
| 2.0 Premium GTCCC | 790 triệu | |
| 2.5L Signature Premium GTCCC | 874 triệu | |
| 2.5 Signature (2024) | 899 triệu | |
| Mazda CX-8 2021 | 2.5 Luxury | 1 tỷ 079 triệu |
| 2.5 Premium | 1 tỷ 169 triệu | |
| Mazda CX-8 2022 | 2.5 Luxury | 949 triệu |
| 2.5 Premium | 1 tỷ 024 triệu | |
| 2.5 Premium AWD | 1 tỷ 119 triệu | |
| 2.5 Premium AWD 6 chỗ | 1 tỷ 129 triệu | |
| Mazda CX-8 2024 | 2.5 Luxury | 969 triệu |
| 2.5 Premium | 1 tỷ 049 triệu | |
| 2.5 Signature AWD | 1 tỷ 149 triệu | |
Trên đây là bảng giá xe ô tô của hãng Mazda tháng 1/2025 tại Việt Nam chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Hy vọng những thông tin nêu ở trên sẽ giúp bạn nắm được dễ dàng hơn về mức giá bán của từng dòng xe mazda để có thể chuẩn bị tài chính trước khi quyết định mua xe.
Lưu ý: Thông tin bài viết mang tính tham khảo!
| Cập nhật bảng giá xe hãng Hyundai mới nhất tháng 1/2025 Bảng giá xe hãng Hyundai của các dòng Santa Fe 2021, Accent 2021, i10 2021, Tucson 2021, Kona 2021, Elantra 2021, Tucson 2022, Creta 2022, ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Volvo mới nhất tháng 1/2025 Bảng giá xe hãng Volvo của các dòng XC40 2021, V60 Cross Country 2022, XC60 2022, V90 2021, XC90 2021 và S90 2024 sẽ được ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Jaguar mới nhất tháng 1/2025 Bảng giá xe hãng Jaguar của các dòng như XF, F-Type, F-Pace, E-Pace và XE sẽ được cập nhật chi tiết bên trong bài viết ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng VinFast mới nhất tháng 1/2025 Bảng giá xe hãng VinFast của các dòng President 2021, Lux SA2.0 2021, Lux A2.0 2021, Fadil 2021, VF e34 2021, VF 5 2022, VF ... |
| Cập nhật bảng giá xe hãng Kia mới nhất tháng 1/2025 Bảng giá xe hãng Kia của các dòng Quoris 2017, Optima 2020, Soluto 2021, Morning 2021, K5 2021, Cerato 2021, Rondo 2021, Sorento 2021, Sonet ... |
